Các Suzuki Carry Truck khác
Carry Truck Thùng Kín Compusite
Carry Truck Thùng Benz
Carry Truck Thùng Kín Inox 3 Cửa
Suzuki Carry Truck Thùng Lửng
NHẬN BÁO GIÁ XE
Tổng quan
Tậu ngay Suzuki Carry Truck Hỗ trợ trả góp 70% giá trị xe, nhận xe ngay, thủ tục nhanh chóng với lãi suất thấp cực ưu đãi.
Chính sách bảo hành: thời gian bảo hành xe Suzuki Carry Truck của Việt Nam Suzuki là 03 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước).
Xe được bảo hành và bảo dưỡng chính hãng tại các trạm lưu hành sửa chữa của Suzuki trên toàn quốc.
Bảng giá xe Suzuki Carry Truck:
Model | Giá bán |
Suzuki Truck Thùng Lửng | Vui lòng liên hệ trực tiếp để có KM tốt nhất |
Suzuki Truck Thùng Kín | Vui lòng liên hệ trực tiếp để có KM tốt nhất |
Suzuki Truck Thùng Mui | Vui lòng liên hệ trực tiếp để có KM tốt nhất |
Suzuki Truck Thùng Ben | Vui lòng liên hệ trực tiếp để có KM tốt nhất |
Để mua xe với giá tốt nhất xin vui lòng gọi 0932.698.123 để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết về Khuyến Mãi.
Lưu ý : Ngoài các model xe thùng lửng, thùng kín, thùng mui... công ty chúng tôi có thể đóng tất cả các loại thùng theo yêu cầu của quý khách như thùng đông lạnh, thùng cánh dơi, thùng ben... Hảy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất. Chúng tôi sẽ giúp quý khách mua được chiếc xe đáp ứng nhu cầu tốt nhất, hiệu quả nhất cho quý khách hàng!
SUPER CARRY TRUCK - BẰNG CHỨNG CỦA SỰ TIN CẬY - XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU
Được khai sinh từ khai niệm "công cụ chuyên chở chuyên nghiệp", xe tải Suzuki Super Carry được trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, xe được thiết kế khung sườn chắc chắn và cabin rộng rãi.
Với những tính năng trên, xe tải Suzuki Super Carry xứng đáng là dòng xe tải nhẹ tốt nhất Việt Nam.
XE TẢI SUPER CARRY TRUCK - XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU
Suzuki 500kg Carry Truck là dòng xe tải nhỏ, tổng trọng lượng rất nhẹ tiện dụng nhất bán chạy nhất tại Việt Nam với những tên thường gọi như xe tải suzuki 500kg, 550kg, 650kg.. Suzuki Carry Truck có ưu điểm vượt trội về khả năng chuyên chở, động cơ và hộp số truyền động của Nhật chính hiệu bền bỉ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đa điểm siêu tiết kiệm đa điểm an toàn và tin cậy.
Xe tải nhẹ hàng đầu, bán chạy nhất trong 20 năm qua với thiết kế và chất lượng Nhật Bản
Với địa hình nhiều đường nhỏ hẹp tại Việt Nam thì xe tải Suzuki 500kg là một sự lựa chọn cực kì thông minh. Không những thế giá thành của chiếc Suzuki Truck 500kg này cũng khá tốt phù hợp cho các doanh nghiệp chuyên chở nhỏ.Với vẻ ngoài nhỏ gọn, động cơ mạnh mẽ xứng đáng là xe tải chuyên chở chuyên nghiệp đứng đầu về dòng xe tải nhẹ.Khung của xe tải nhỏ Truck được hãng Suzuki làm bằng thép mạ kẽm với khung của gầm xe vô cùng chắc chắn và mang lại độ bền cũng như độ an toàn cao. Kết hợp bán kính quay vòng nhỏ dưới 4.1 m giúp luồn lách cực tốt.
Được chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng khí thải EURO 4 bảo vệ môi trường, hệ thống phun xăng điện tử hợp lý giúp Suzuki Truck sử dụng nhiêu liệu là thấp nhất. Các tiêu chí an toàn của xe được Suzuki Nhật Bản đề cao nhờ các thiết kế khung gầm,cầu, hộp số, hệ thống phanh chất lượng cao, nội thất được thiết kế tiện nghi thoải mái cho người sử dụng.
Suzuki Carry Truck Thùng Lửng
Suzuki Carry Truck Thùng Kín
Suzuki Carry Truck Thùng Ben
Suzuki Carry Truck Thùng Mui Bạt
Bảng Thông số KT Suzuki Carry Truck
KÍCH THƯỚC | |||||
Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 3,240 | 3,260 | 3,260 | 3,240 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,415 | 1,400 | 1,400 | 1,415 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,765 | 2,100 | 2,100 | 1,765 |
Chiều dài thùng | mm | 1,950 | 1,850 | 1,850 | 1,720 |
Chiều rộng thùng | mm | 1,325 | 1,290 | 1,290 | 1,280 |
Chiều cao thùng | mm | 290 | 1,300 | 1,300 | 270 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1,205/1,200 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 1,840 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4.1 |
TẢI TRỌNG | ||||
Đơn vị (Kg) | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben |
Khối lượng toàn bộ | 1,450 | 1,450 | 1,450 | 1,450 |
Khối lượng bản thân | 675 | 770 | 770 | 840 |
Tải trọng | 645 | 550 | 550 | 480 |
Số chỗ ngồi | 02 | 02 | 02 | 02 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | F10A | |
Loại | Xăng 4 kỳ | |
Số xy-lanh | 4 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 970 |
Đường kính x hành trình piston (mm) |
mm | 65.5 x 72.0 |
Công suất cực đại | kW/rpm | 31/5,500 |
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 68/3,000 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại | 5 số tới, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ||
Số 1 | 3,579 | |
Số 2 | 2,094 | |
Số 3 | 1,530 | |
Số 4 | 1,000 | |
Số 5 | 0,855 | |
Số lùi | 3,727 | |
Tỷ số truyền cầu sau | 5,125 |
KHUNG XE | |
Hệ thống lái | Thanh - Bánh răng |
Giảm xóc trước | Lò xo |
Giảm xóc sau | Nhíp lá |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống |
Lốp | 5-12 |
Dung tích nhiên liệu (lít) | 31 |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |
Radio Pioneer chính hiệu Nhật Bản | AM/FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX |